Thứ Tư, 18 tháng 11, 2015
0 nhận xét

[Học Word] Chương 1 : Thao tác cơ bản trên Word 2010

1.      Tạo mới văn bản

Tương tự như Word 2007, phím tắt để tạo một tài liệu mới trong Word 2010 là Ctrl+N. Cách khác: Nhấn chuột vào Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn New, nhấn đúp chuột vô mục Blank document.
Tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn: Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn New. Nhấn nút Create để tạo một tài liệu mới từ mẫu đã chọn.

2.      Mở một văn bản tạo sẵn

Tương tự như Word 2007, phím tắt mở tài liệu có sẵn là Ctrl+O. Bạn cũng có thể vào Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Open.

3.      Lưu một văn bản đã soạn thảo

Lưu tài liệu
Phím tắt để lưu tài liệu là Ctrl+S (giống Word 2007). Cách khác: Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Save.
Nếu file tài liệu này trước đó chưa được lưu lần nào, bạn sẽ được yêu cầu đặt tên file và chọn nơi lưu.
Để lưu tài liệu với tên khác (hay định dạng khác), bạn nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Save As (phím tắt F12, tương tự như Word 2007).
Mặc định lưu tài liệu dạng Word 2003 trở về trước
Mặc định, tài liệu của Word 2010 được lưu với định dạng là *.DOCX, khác với *.DOC mà bạn đã quen thuộc. Với định dạng này, bạn sẽ không thể nào mở được trên Word 2003 trở về trước nếu không cài thêm bộ chuyển đổi. Để tương thích khi mở trên Word 2003 mà không cài thêm chương trình, Word 2007 cho phép bạn lưu lại với định dạng Word 2003 (trong danh sách Save as type của hộp thoại Save As, bạn chọn Word 97-2003 Document).
Muốn Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, bạn nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), chọn Word Options để mở hộp thoại Word Options. Trong khung bên trái, chọn Save. Tại mục Save files in this format, bạn chọn Word 97-2003 Document (*.doc). Nhấn OK.

Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
Để đề phòng trường hợp treo máy, cúp điện làm mất dữ liệu, bạn nên bật tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ. Nhấn Microsoft Office Button (hoặc Tab File), Word Options, chọn Save

4.      Thao tác với chuột và bàn phím

4.1 Thao tác với chuột:

a.      Sao chép dạng văn bản:
Một trong những công cụ định dạng hữu ích nhất trong Word là Format Painter (nút hình cây cọ trên thanh công cụ Standard). Bạn có thể dùng nó để sao chép dạng từ một đoạn văn bản này đến một hoặc nhiều đoạn khác và để thực hiện chức năng này, dùng chuột là tiện lợi nhất.
Đầu tiên đánh khối văn bản có dạng cần chép, bấm một lần vào nút Format Painter (nếu muốn dán dạng vào một đoạn văn bản khác) hoặc bấm kép nút (nếu muốn dán dạng vào nhiều đoạn văn bản khác). Tiếp theo, để dán dạng vào những đoạn văn bản nào thì chỉ cần đánh khối chúng là xong (nhấn thêm phím Esc để tắt chức năng này đi nếu trước đó bạn bấm kép nút Format Painter).
b.      Sao chép hoặc di chuyển dòng hoặc cột trong table:
Trong một table, nếu bạn muốn chép thêm hay di chuyển một hay nhiều dòng hoặc cột thì có thể dùng cách kéo và thả bằng chuột như sau: chọn dòng hoặc cột cần chép hoặc di chuyển, kéo khối đã chọn (nếu sao chép thì trước đó nhấn giữ phím Ctrl) đặt tại vị trí mà bạn muốn.
c.      Dùng cây thước để xem khoảng cách văn bản trên trang:
Thông thường bạn dùng cây thước để định vị các dòng văn bản, đặt khoảng cách lề trang hay đặt các tab dừng. Nhưng nó còn một công dụng khác không kém phần thú vị và tiện lợi, đó là xem chính xác (thể hiện trực quan bằng số) khoảng cách của văn bản so với lề, cạnh trang hoặc giữa mỗi tab. Để biết khoảng cách mỗi phần như thế nào, bạn bấm và giữ chuột tại một vị trí nào đó trên thanh thước ngang, đồng thời bấm giữ tiếp nút chuột phải là sẽ thấy ngay khoảng cách giữa mỗi phần là bao nhiêu.
d.      Sao chép hoặc di chuyển văn bản:
Cũng tương tự như table hay bất cứ đối tượng nào khác trong tài liệu, bạn có thể dùng cách kéo và thả trong việc sao chép hoặc di chuyển văn bản. Ở đây không cần phải nói gì thêm về phương pháp này (vì chắc hầu hết chúng ta đều đã biết cách làm này), nhưng chỉ lưu ý một điều là để có thể dùng được cách này thì tuỳ chọn Drag-and-drop text editing (menu Tools-Options-thẻ Edit) phải được đánh dấu.
e.       Phóng to hoặc thu nhỏ tài liệu:
Khi cần phóng to hoặc thu nhỏ tài liệu, thông thường bạn sẽ chọn từ nút Zoom trên thanh Standard, nhưng như thế cũng hơi bất tiện vì phải qua hai ba thao tác. Nếu chuột của bạn có 3 nút thì có thể nhanh chóng phóng to hay thu nhỏ tài liệu từ nút chuột giữa, bằng cách nhấn giữ phím Ctrl trong khi đẩy nút chuột lên (phóng to) hoặc xuống (thu nhỏ).
f.       Mở nhanh hộp thoại Tabs và Page Setup:
Khi cần chỉnh sửa chi tiết các dấu tab dừng trong đoạn văn bản, bạn sẽ phải nhờ đến hộp thoại Tabs, hay khi thay đổi các thiết lập trang giấy thì bạn lại phải dùng đến hộp thoại Page Setup. Thay vì mở các hộp thoại đó từ menu Format-Tabs hay menu File-Page Setup, bạn có thể nhanh chóng mở chúng bằng cách bấm kép bất kỳ chỗ nào trong thanh thước ngang (trong khoảng cách nhập văn bản, ở dưới các hàng số để mở hộp thoại Tabs hoặc trên hàng số để mở hộp Page Setup).
g.       Đánh khối toàn bộ tài liệu:
Trước khi cung cấp một dạng nào đó cho toàn bộ văn bản, điều đầu tiên mà bạn sẽ làm là đánh khối toàn bộ chúng và bạn có thể dùng những cách như bấm menu Edit-Select All hoặc nhấn Ctrl+A. Nhưng bạn hãy thử cách này xem, chỉ cần đưa chuột về lề trái văn bản (mũi tên trỏ chuột sẽ nghiêng về phải) và bấm nhanh 3 lần cũng có thể chọn toàn bộ tài liệu được đấy.

4.2 Thao tác với bàn phím

Các phím thường dùng trong Winword gồm các phím:
Các phím di chuyển con trỏ:
Phím ↑: Di chuyển con trỏ lên một dòng.
Phím ↓: Di chuyển con trỏ xuống một dòng.
Phím →: Di chuyển con trỏ sang phải một ký tự.
Phím ←: Di chuyển con trỏ sang trái một ký tự.

Các phím xoá ký tự:
Phím Delete: Xoá ký tự tại ví trí con trỏ (bên phải con trỏ).
Phím Backspace: Xoá ký tự liền trái vị trí con trỏ.
Phím Insert: Để chuyển đổi giữa chế độ chèn (Insert) và thay thế (Overwrite) ký tự.

Các phím điều khiển:
Phím Home: Chuyển vị trí con trỏ về đầu dòng văn bản chứa con trỏ.
Phím End: Chuyển vị trí con trỏ về cuối dòng văn bản chứa con trỏ.
Phím Page Up: Chuyển vị trí con trỏ lên trên một trang màn hình.
Phím Page Down: Chuyển vị trí con trỏ xuống dưới một trang màn hình.
Muốn về đầu văn bản: ấn đồng thời Ctrl+Home.
Muốn về cuối văn bản: ấn đồng thời Ctrl+End.
Thao tác nhanh trong văn bản với các phím tắt thông dụng

TT
Phím tắt
Tác dụng
1
Ctrl+1
Giãn dòng đơn (1)
2
Ctrl+2
Giãn dòng đôi (2)
3
Ctrl+5
Giãn dòng 1,5
4
Ctrl+0 (zero)
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5
Ctrl+L
Căn dòng trái
6
Ctrl+R
Căn dòng phải
7
Ctrl+E
Căn dòng giữa
8
Ctrl+J
Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9
Ctrl+N
Tạo file mới
10
Ctrl+O
Mở file đã có
11
Ctrl+S
Lưu nội dung file
12
Ctrl+P
In ấn file
13
F12
Lưu tài liệu với tên khác
14
F7
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15
Ctrl+X
Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16
Ctrl+C
Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17
Ctrl+V
Dán tài liệu
18
Ctrl+Z
Bỏ qua lệnh vừa làm
19
Ctrl+Y
Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
20
Ctrl+Shift+S
Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21
Ctrl+Shift+F
Thay đổi phông chữ
22
Ctrl+Shift+P
Thay đổi cỡ chữ
23
Ctrl+D
Mở hộp thoại định dạng font chữ
24
Ctrl+B
Bật/tắt chữ đậm
25
Ctrl+I
Bật/tắt chữ nghiêng
26
Ctrl+U
Bật/tắt chữ gạch chân đơn
27
Ctrl+M
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28
Ctrl+Shift+M
Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29
Ctrl+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30
Ctrl+Shift+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31
Ctrl+A
Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32
Ctrl+F
Tìm kiếm ký tự
33
Ctrl+G (hoặc F5)
Nhảy đến trang số
34
Ctrl+H
Tìm kiếm và thay thế ký tự
35
Ctrl+K
Tạo liên kết (link)
36
Ctrl+]
Tăng 1 cỡ chữ
37
Ctrl+[
Giảm 1 cỡ chữ
38
Ctrl+W
Đóng file
39
Ctrl+Q
Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40
Ctrl+Shift+>
Tăng 2 cỡ chữ
41
Ctrl+Shift+<
Giảm 2 cỡ chữ
42
Ctrl+F2
Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43
Alt+Shift+S
Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44
Ctrl+enter
Ngắt trang
45
Ctrl+Home
Về đầu file
46
Ctrl+End
Về cuối file
47
Alt+Tab
Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48
Start+D
Chuyển ra màn hình Desktop
49
Start+E
Mở cửa sổInternet Explore, My computer
50
Ctrl+Alt+O
Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51
Ctrl+Alt+N
Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52
Ctrl+Alt+P
Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53
Ctrl+Alt+L
Đánh số và ký tự tự động
54
Ctrl+Alt+F
Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55
Ctrl+Alt+D
Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56
Ctrl+Alt+M
Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
57
F4
Lặp lại lệnh vừa làm
58
Ctrl+Alt+1
Tạo heading 1
59
Ctrl+Alt+2
Tạo heading 2
60
Ctrl+Alt+3
Tạo heading 3
61
Alt+F8
Mở hộp thoại Macro
62
Ctrl+Shift++
Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63
Ctrl++
Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64
Ctrl+Space (dấu cách)
Trở về định dạng font chữ mặc định
65
Esc
Bỏ qua các hộp thoại
66
Ctrl+Shift+A
Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
67
Alt+F10
Phóng to màn hình (Zoom)
68
Alt+F5
Thu nhỏ màn hình
69
Alt+Print Screen
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70
Print Screen
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị

5.      Chọn khối và thao tác trên khối

·        Chọn khối

-         Cách 1: nhắp mouse từ điểm đầu đến điểm cuối của văn bản cần chọn
-       Cách 2: Nhắp mouse để đặt con trỏ text ở điểm đầu, giữ  Shift và nhắp mouse điểm cuối của đoạn văn bản cần chọn
-      Cách 3: Dùng phím Home, End và phím mũi tên trên bàn phím để di chuyển con trỏ text đến điểm đầu
Giữ phím Shift và gõ các phím mũi tên thích hợp để di chuyển con trỏ text đến điểm cuối của đoạn văn bản cần chọn

·        Sao chép, di chuyển:


Lệnh
Biểu tượng
Phím tương đương
Ý nghĩa
Cut


Ctrl + X

Chuuyển đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ Clipboard
Copy


Ctrl + C
Chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ Clipboard
Paste


Ctrl + V
Dán đoạn văn bản có trong Clipboard vào vị trí con trỏ text

-         Đánh dấu chọn đoạn văn bản
-         Vào menu Edit chọn Copy hoặc Cut
-         Đặr con trỏ ở vị trí kết quả chọn Paste

·        Xóa khối


-         Chọn đoạn văn bản cần xóa. Nhấn phím Delete trên bàn phím
Nguồn : Lê Minh (Vforum.vn)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer
Top